Là quá trình đưa các kết quả ra trở lại thế giới bên ngoài. Ðây là quá trình ngược lại với quá trình tiếp nhận thông tin, máy tính sẽ chuyển đổi các thông tin trong máy tính sang dạng thông tin ở thế giới thực thông qua các thiết …
Đọc thêm »Xử lý thông tin – ການປະມວນຜົນຂໍ້ມູນ
Là quá trình chuyển đổi những thông tin ban đầu để có được những thông tin phù hợp với mục đích sử dụng.
Đọc thêm »Tiếp nhận thông tin – ຂໍ້ມູນທີ່ໄດ້ຮັບ
Là quá trình tiếp nhận thông tin từ thế giới bên ngoài vào máy tính. Đây là quá trình chuyển đổi các thông tin ở thế giới thực sang dạng biểu diễn thông tin trong máy tính thông qua các thiết bị nhập.
Đọc thêm »Dữ liệu – ຂໍ້ມູນ
Dữ liệu là thông tin dưới dạng ký hiệu, chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng tương tự (Theo mục 5, điều 4, Luật Giao dịch điện tử, ban hành ngày 29/11/2005). Khái niệm dữ liệu ra đời cùng với việc xử lý thông tin bằng máy …
Đọc thêm »Dữ liệu
Dữ liệu là thông tin dưới dạng ký hiệu, chữ viết, chữ số, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng tương tự. Dữ liệu là hình thức thể hiện của thông tin trong mục đích lưu trữ và xử lý nhất định. Dữ liệu chỉ có thể trở thành thông tin …
Đọc thêm »Thông tin – ຂໍ້ມູນ
Thông tin là sự hiểu biết của con người về một sự vật, sự việc hoặc một hiện tượng thông qua quá trình nghiên cứu, trao đổi, nhận xét, học tập, truyền thụ và cảm nhận. Thông tin giúp phát triển sự hiểu biết của con người, là nguồn gốc …
Đọc thêm »